Bước tới nội dung

giáo hoàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ hwa̤ːŋ˨˩ja̰ːw˩˧ hwaːŋ˧˧jaːw˧˥ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ hwaŋ˧˧ɟa̰ːw˩˧ hwaŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Hoàng: vua

Danh từ

[sửa]

giáo hoàng

  1. (Công giáo) Người đứng đầu Giáo hội thiên chúa giáo, đóng đô ở toà thánh Vatican.
    Giáo hoàng cũng phải chống chính sách bom nguyên tử và bom khinh khí (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]