Bước tới nội dung

vâng lời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəŋ˧˧ lə̤ːj˨˩jəŋ˧˥ ləːj˧˧jəŋ˧˧ ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəŋ˧˥ ləːj˧˧vəŋ˧˥˧ ləːj˧˧

Động từ

[sửa]

vâng lời

  1. Vâng theo lời của người trên.
    Đứa trẻ biết vâng lời.
    Vâng theo lời cha mẹ .
    Vâng lời khuyên giải thấp cao,.
    Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch.
    Tương (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]