Bước tới nội dung

vây cánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəj˧˧ kajŋ˧˥jəj˧˥ ka̰n˩˧jəj˧˧ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəj˧˥ kajŋ˩˩vəj˧˥˧ ka̰jŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

vây cánh

  1. Người cùng phe cánh, bè đảng.
    Có nhiều vây cánh.
    Muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.

Tham khảo

[sửa]