Bước tới nội dung

ví thử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˥ tʰɨ̰˧˩˧jḭ˩˧ tʰɨ˧˩˨ji˧˥ tʰɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˩˩ tʰɨ˧˩vḭ˩˧ tʰɨ̰ʔ˧˩

Liên từ

[sửa]

ví thử

  1. Từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận.
    Ví thử cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]