Bước tới nội dung

vô đối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ɗoj˧˥jo˧˥ ɗo̰j˩˧jo˧˧ ɗoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ɗoj˩˩vo˧˥˧ ɗo̰j˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ (“không có”) + đối (“đối thủ”).

Tính từ

[sửa]

vô đối

  1. (Lóng) Không có đối thủ.
    Chỉ tay lên trời, hận đời vô đối!
  2. (Thơ ca) Không gì so sánh được.
    Vợ tôi là vô đối!

Đồng nghĩa

[sửa]