vô địch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ɗḭ̈ʔk˨˩jo˧˥ ɗḭ̈t˨˨jo˧˧ ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ɗïk˨˨vo˧˥ ɗḭ̈k˨˨vo˧˥˧ ɗḭ̈k˨˨

Từ nguyên[sửa]

Từ (“không”) + địch (“chống lại”).

Tính từ[sửa]

vô địch

  1. Trên đời không ai có thể chống lại hay đánh thắng được.
    Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam.

Đồng nghĩa[sửa]