vô can

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ kaːn˧˧jo˧˥ kaːŋ˧˥jo˧˧ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ kaːn˧˥vo˧˥˧ kaːn˧˥˧

Tính từ[sửa]

vô can

  1. Chẳng dính dáng gì đến mình.
    Những người vô can đều được thả.