vô hại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ ha̰ːʔj˨˩ | jo˧˥ ha̰ːj˨˨ | jo˧˧ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ haːj˨˨ | vo˧˥ ha̰ːj˨˨ | vo˧˥˧ ha̰ːj˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
- Hại: làm cho thiệt thòi
Tính từ[sửa]
vô hại
- Không có hại gì.
- Một trò chơi vô hại.
- Một thứ thuốc vô hại.
Tham khảo[sửa]
- "vô hại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)