Bước tới nội dung

văn tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ te˧˥jaŋ˧˥ tḛ˩˧jaŋ˧˧ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ te˩˩van˧˥˧ tḛ˩˧

Danh từ

[sửa]

văn tế

  1. Loại văn giãi bày nỗi thương tiếc người đã mất, thường có vần điệu, đọc trong lễ cúng tế.
    Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.