vĩ tuyến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viʔi˧˥ twiən˧˥ | ji˧˩˨ twiə̰ŋ˩˧ | ji˨˩˦ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vḭ˩˧ twiən˩˩ | vi˧˩ twiən˩˩ | vḭ˨˨ twiə̰n˩˧ |
Danh từ[sửa]
vĩ tuyến
- Đường ngang với đường xích đạo của Trái Đất.
- Địa cầu chia ra kinh tuyến và vĩ tuyến.
Tham khảo[sửa]
- "vĩ tuyến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)