vũ khí hạt nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
vũ khí hạt nhân

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ xi˧˥ ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧ju˧˩˨ kʰḭ˩˧ ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥ju˨˩˦ kʰi˧˥ haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ xi˩˩ haːt˨˨ ɲən˧˥vu˧˩ xi˩˩ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥vṵ˨˨ xḭ˩˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

vũ khí + hạt nhân

Danh từ[sửa]

vũ khí hạt nhân

  1. Tên gọi chung bom nguyên tử, bom khinh khí và những đầu đạn có chất nổ hạt nhân, cùng những phương tiện đưa chúng đến mục tiêu và phương tiện điều khiển.

Dịch[sửa]