Bước tới nội dung

vũ khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 武器.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vuʔu˧˥ xi˧˥ju˧˩˨ kʰḭ˩˧ju˨˩˦ kʰi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vṵ˩˧ xi˩˩vu˧˩ xi˩˩vṵ˨˨ xḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

khí

  1. Phương tiện dùng để sát thươngphá hoại.
    Trang bị bằng vũ khí hiện đại.
  2. Phương tiện để tiến hành đấu tranh.
    Vũ khí tư tưởng.

Dịch

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]