vũ phu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ fu˧˧ju˧˩˨ fu˧˥ju˨˩˦ fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ fu˧˥vu˧˩ fu˧˥vṵ˨˨ fu˧˥˧

Tính từ[sửa]

vũ phu

  1. Chỉ đàn ông dùng vũ lực với phụ nữ.