Bước tới nội dung

vượt cạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨə̰ʔt˨˩ ka̰ːʔn˨˩jɨə̰k˨˨ ka̰ːŋ˨˨jɨək˨˩˨ kaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨət˨˨ kaːn˨˨vɨə̰t˨˨ ka̰ːn˨˨

Động từ

[sửa]

vượt cạn

  1. (thông tục) Sinh con, về mặt khó nhọc của người mẹ lúc sinh đẻ.

Tham khảo

[sửa]
  • Vượt cạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam