vấp ngã
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəp˧˥ ŋaʔa˧˥ | jə̰p˩˧ ŋaː˧˩˨ | jəp˧˥ ŋaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəp˩˩ ŋa̰ː˩˧ | vəp˩˩ ŋaː˧˩ | və̰p˩˧ ŋa̰ː˨˨ |
Động từ[sửa]
vấp ngã
- Thất bại, sa ngã do thiếu kinh nghiệm, thiếu hiểu biết.
- bị vấp ngã trên đường đời
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam