Bước tới nội dung

van nài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːn˧˧ na̤ːj˨˩jaːŋ˧˥ naːj˧˧jaːŋ˧˧ naːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˧˥ naːj˧˧vaːn˧˥˧ naːj˧˧

Động từ

[sửa]

van nài

  1. Cầu xin một cách tha thiết, dai dẳng.

Tham khảo

[sửa]