Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • phương, lập thể. (мат.) Bậc ba, lập phương. кубический корень — căn bậc ba, căn lập phương кубические меры — [những] đơn vị đo thể tích "кубический"…
    500 byte (47 từ) - 17:34, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • bé nằm trong vòng tay mẹ. Đơn vị đo bề dài bằng 6 bộ Anh (1,829m). Baten sank og ligger på 20 favners dyp. Đơn vị đo thể tích củi (2mx2mx0,6m). Han bestilte…
    670 byte (81 từ) - 18:30, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • 立方分米 (thể loại Mục từ chữ Hán giản thể)
    Chữ Latinh: Bính âm:lì fāng fēn mǐ 立方分米 đơn vị đo lường thể tích dm³ 1立方分米=0.001立方米 1dm³=0.001m³ 1立方分米=1000立方厘米 1dm³=1000cm³…
    347 byte (36 từ) - 05:41, ngày 30 tháng 6 năm 2007
  • riệt, rật, rệt, rít, lít, lịt, rét, rịt, sét, liệt, lệch lít Đơn vị đo thể tích hoặc dung tích, bằng. Decimet khối. Một lít nước. Chai lít. "lít", Hồ Ngọc…
    535 byte (105 từ) - 11:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • electron-vôn, electron vôn Đơn vị đo năng lượng của những vật thể nhỏ bé vào cỡ hạt electron, có độ lớn bằng điện tích của hạt electron nhân với hiệu…
    612 byte (58 từ) - 15:17, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • mịn, tản rời, thể hạt. сыпучий грунт — đất xốp tơi сыпучий песок — cát tơi, cát tơi mịn меры сыпучийих тел — những đơn vị đo lường dung tích "сыпучий", Hồ…
    504 byte (51 từ) - 01:44, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈbʊ.ʃəl/ bushel /ˈbʊ.ʃəl/ Giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc... ). not to hide one's light (candle) under a bushel: Không…
    800 byte (110 từ) - 05:53, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • /ˈsuː.pɜː/ (Thông tục) Thượng hảo hạng. Vuông, đơn vị đo diện tích (không phải đo bề dài hay đo thể tích); đồng nghĩa với superficial. (Từ lóng) Cừ, chiến…
    1 kB (134 từ) - 22:36, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đấu (đề mục Phồn thể)
    rường, ở mái nhà cổ truyền. Trụ con xây hai bên đầu nóc nhà gạch. Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối). Dụng cụ đong lường hạt rời…
    2 kB (305 từ) - 11:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • genius 才(さい) (sai)  Tài, tài năng, năng khiếu. Cách viết thay thế của đơn vị đo thể tích 抄(しょう) (shō). Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 565: bad argument…
    1 kB (147 từ) - 13:52, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • Đơn vị diện tích bằng 1000m2. Tomten var er på 2 mål. (1) målbar : Có thể đo lường được. (1) litermål: Vật đo dung tích. (1) metermål: Cây thước đo.…
    3 kB (251 từ) - 16:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • thạch (đề mục Phồn thể)
    lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít. Đá, sỏi. Hoặc mang tính…
    1 kB (173 từ) - 01:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tấn (đề mục Phồn thể)
    Đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilôgam. Năng suất 10 tấn lúa một héc-ta. Đơn vị đo dung tích của tàu bè bằng 2,8317 mét khối. Đơn vị đo lượng có thể
    4 kB (441 từ) - 04:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Thùng tròn, thùng rượu. (Một) Thùng (lượng chứa trong thùng). Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít). Nòng (súng); ruột (ngựa, trâu, bò); ống (lông chim)…
    1 kB (135 từ) - 05:47, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • mẫu (đề mục Phồn thể)
    Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt. Mẫu quặng. Đơn vịđo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay…
    2 kB (322 từ) - 08:43, ngày 6 tháng 6 năm 2021
  • Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết) bu Giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...) (bushel). bu, buu, buuu... Từ tượng…
    3 kB (302 từ) - 00:58, ngày 22 tháng 8 năm 2022
  • sào (đề mục Phồn thể)
    ngắn khôn dò. (ca dao) Ruộng sâu đến một con sào (Nguyễn Công Hoan) Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là. Mét vuông. Có con…
    2 kB (247 từ) - 23:29, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • công (đề mục Phồn thể)
    lượng từ dạng này sang dạng khác. Trong hệ đơn vị quốc tế, công được do bằng Joule (J). Đơn vị đo diện tích ruộng ở Nam Bộ, bằng một phần mười hecta. Thửa…
    4 kB (599 từ) - 03:33, ngày 13 tháng 11 năm 2022
  • ô (đề mục Phồn thể)
    Kiều) Cửa ô (nói tắt). Ô Cầu Giâý. Ô Đông Mác. Đơn vị đo diện tích cổ của Việt Nam, bằng 0,16 m². đơn vị đo ghế ô! Dùng để tỏ sự ngạc nhiên. Ô ! Sao lại…
    4 kB (442 từ) - 21:59, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • Lấy công làm lãi. Lấy mét làm đơn vị. Lấy cớ ốm để nghỉ. Lấy tình cảm để cảm hoá. Làm cho có được cái chính xác, bằng đo, tính, chỉnh lí. Lấy kích thước…
    4 kB (536 từ) - 22:17, ngày 24 tháng 5 năm 2018
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).