Bước tới nội dung

sào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̤ːw˨˩ʂaːw˧˧ʂaːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sào

  1. Gậy dài bằng tre thường dùng để chống thuyền.
    Sông sâu sào ngắn khôn dò. (ca dao)
    Ruộng sâu đến một con sào (Nguyễn Công Hoan)
  2. Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là.
  3. Mét vuông.
    Có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]