sào
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːw˨˩ | ʂaːw˧˧ | ʂaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sào”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sào
- Gậy dài bằng tre thường dùng để chống thuyền.
- Sông sâu sào ngắn khôn dò. (ca dao)
- Ruộng sâu đến một con sào (Nguyễn Công Hoan)
- Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là.
- Mét vuông.
- Có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sào". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)