đấu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəw˧˥ | ɗə̰w˩˧ | ɗəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˩˩ | ɗə̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đấu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đấu
- Miếng gỗ kê chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền.
- Trụ con xây hai bên đầu nóc nhà gạch.
- Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối).
- Dụng cụ đong lường hạt rời, như ngô, gạo, làm bằng gỗ.
Động từ
[sửa]đấu
- Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau.
- Đấu dây điện.
- Đấu hai đầu kèo.
- Đấu máy nhánh vào tổng đài.
- Áp sát, làm cho tiếp giáp.
- Ngồi đấu lưng vào nhau.
- Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)
- Gộp, hợp lại, làm cho tăng thêm sức mạnh.
- Khó khăn thì đấu sức lại cùng làm.
- Pha trộn hai hay nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới.
- Pha đấu nước mắm.
- Đọ sức, thi thố tài năng.
- Đấu võ.
- Đấu bóng bàn.
- Phê bình chỉ trích nhằm vạch rõ tội lỗi.
- Đấu địa chu?.
- Đấu mấy tên tham nhũng.
Tham khảo
[sửa]- "đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)