Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • diện tích diện tích Bề mặt của ruộng, đất. Cấy xong toàn bộ diện tích. Mở rộng diện tích trồng hoa màu. Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó. Diện tích hình…
    463 byte (56 từ) - 02:11, ngày 15 tháng 5 năm 2024
  • phẩm, hoặc làm thức ăn chăn nuôi (nói khái quát). Trồng hoa màu. Tăng diện tích hoa màu. Hoa màu, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt…
    446 byte (56 từ) - 01:58, ngày 30 tháng 6 năm 2022
  • rau màu Rau và hoa màu, dùng làm lương thực phụ (nói khái quát) Tăng diện tích rau màu. Thu hoạch rau màu. Rau màu, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ…
    296 byte (39 từ) - 04:26, ngày 23 tháng 5 năm 2023
  • color analyser (Tech) Bộ phân tích màu. "color analyser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    153 byte (22 từ) - 15:23, ngày 30 tháng 9 năm 2006
  • Việt có bài viết về: nitơ nitơ (Hóa học) Khí không màu và không mùi, chiếm bốn phần năm thể tích của không khí, không duy trì sự cháy. Khí nitơ chiếm…
    424 byte (51 từ) - 01:34, ngày 14 tháng 8 năm 2024
  • Các chữ Hán có phiên âm thành “bích” 壁: bích 擗: tịch, tích, phích, bịch, bích 璧: bích 甓: bích 碧: bích 綼: bích 襞: bích 鼊: bích (trợ giúp hiển thị và nhập…
    2 kB (179 từ) - 12:31, ngày 21 tháng 3 năm 2022
  • black sheep (số nhiều black sheep) (Nghĩa đen) Con cừu màu đen. (Nghĩa bóng; thông tục) Con chiên ghẻ; kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đứa con hư hỏng.…
    292 byte (31 từ) - 22:40, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • o-xy (Hóa học) Khí không màu, không mùi, chiếm một phần năm thể tích của không khí, cần thiết cho sự cháy và sự hô hấp. "o-xy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    362 byte (42 từ) - 22:14, ngày 23 tháng 9 năm 2011
  • trắng đi qua một môi trường hay một dụng cụ quang học bị phân tích thành tất cả các màu của quang phổ, như trong cầu vồng. "phát ngũ sắc", Hồ Ngọc Đức…
    429 byte (52 từ) - 00:22, ngày 26 tháng 9 năm 2011
  • than nâu Than màu nâu hoặc đen, xốp và nhẹ, tạo thành ở dưới mặt đất do thực vật bị phân tích lâu đời trong nơi kín nhưng vẫn giữ nguyên hình. "than nâu"…
    371 byte (47 từ) - 08:52, ngày 26 tháng 9 năm 2011
  • наказание — nhục hình телесные повреждения — [những] thương tích телесного цвета — màu thịt, màu hồng phớt, hồng nhạt (материальный) vật chất, vật thể (плотский)…
    711 byte (61 từ) - 01:52, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Unicode: U+6673 (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: xī (xi1), xì (xi4) Phiên âm Hán-Việt: chẩn, chế, tích, triết Chữ Hangul: 석 晳 Màu trắng…
    432 byte (56 từ) - 08:34, ngày 23 tháng 9 năm 2021
  • liệu Unicode: U+7699 (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: xī (xi1) Phiên âm Hán-Việt: tíchMàu trắng. (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)…
    417 byte (56 từ) - 07:09, ngày 30 tháng 9 năm 2021
  • Nôm 昔: tếch, thách, tách, tích 踖: tếch, tích tếch Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền. Gỗ…
    1 kB (155 từ) - 15:20, ngày 14 tháng 5 năm 2022
  • tích 421,8 km². Dân số 148.900 (1997), gồm các dân tộc Kinh, Khơme (35%). Đồng bằng nằm dọc bờ trái sông Tiền, đất phù sa màu mỡ, có 35,9% diện tích bị…
    7 kB (885 từ) - 11:04, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • hoặc gốc từ tương tự ni-tơ ni tơ Ni-Tơ (hóa) Khí không màu và không mùi, chiếm bốn phần năm thể tích của không khí, không duy trì sự cháy. "ni tơ", Hồ Ngọc…
    361 byte (52 từ) - 17:38, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Tre. Diện tích 67,1 km². Dân số 111.800 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Hoa. Nằm bên bờ trái sông Hàm Luông. Địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, có sông…
    2 kB (279 từ) - 09:56, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • sáp màu" Thân thể, cốt cách. Une belle anatomie — một thân thể đẹp (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự phân tích, sự mổ xẻ. Anatomie d’un poème — sự phân tích một bài…
    1 kB (111 từ) - 17:18, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • Quả chanh; cây chanh. Màu vàng nhạt. (Từ lóng) Cô gái vô duyên. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) vật vô dụng người đoảng, người vô tích sự. to hand someone…
    688 byte (70 từ) - 06:40, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • Các chữ Hán có phiên âm thành “chiết” 浙: tích, triết, chiết 折: triết, đề, chiết, chiếp 哳: triết, chiết 摺: tập, lạp, triệp, triếp, chiết, chiếp 淛: xế, chiết…
    2 kB (238 từ) - 03:58, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).