hoa màu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ ma̤w˨˩ | hwaː˧˥ maw˧˧ | hwaː˧˧ maw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ maw˧˧ | hwa˧˥˧ maw˧˧ |
Danh từ
[sửa]hoa màu
- Cây trồng trên cạn (trừ lúa ra, như ngô, khoai, đậu, vừng, v.v.), dùng làm lương thực và thực phẩm, hoặc làm thức ăn chăn nuôi (nói khái quát).
- Trồng hoa màu.
- Tăng diện tích hoa màu.
Tham khảo
[sửa]- Hoa màu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam