chiết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiət˧˥ | ʨiə̰k˩˧ | ʨiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiət˩˩ | ʨiə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiết”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]chiết
- Róc một khoanh vỏ ở cành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt lấy đem trồng.
- Chiết cam.
- Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác.
- Chiết rượu từ chai sang nậm
- Tách một chất ra khỏi dung dịch.
- Chiết một hoạt chất.
- Bớt đi; Khấu đi.
- Chiết tiền công của công nhân
- Làm hẹp lại.
- Chiết ống tay áo.
- Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu.
- Hồi đó các phụ nữ đều chiết răng.
Tham khảo
[sửa]- "chiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)