bích
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓïk˧˥ | ɓḭ̈t˩˧ | ɓɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïk˩˩ | ɓḭ̈k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bích”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
bích
- Chi tiết máy có dạng vành, có mặt phẳng để ghép với mặt phẳng của vật khác cho kín khít bằng cách hàn lại hoặc chốt đinh ốc.
- mặt bích của khớp trục
- Viết chệch của chất "pích" trong bộ bài Tây, ký hiệu ♠.
- cây át bích
Tính từ[sửa]
bích
- Màu xanh (xanh lá cây ánh màu xanh nước biển nhạt), gần nghĩa với biếc.
- ngọc bích
- Vách tường, gắn với vách tường.
- bích họa