Bước tới nội dung

sáp ong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːp˧˥ awŋ˧˧ʂa̰ːp˩˧ awŋ˧˥ʂaːp˧˥ awŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːp˩˩ awŋ˧˥ʂa̰ːp˩˧ awŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sáp ong

  1. Phần lấy được sau khi thu hoạch tổ ong và bỏ đi lớp màng phía bên ngoài.
    Thu hoạch sáp ong.