Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • thời gian không còn được là bao. Thời gian là một đại lượng đo được căn cứ vào tốc độ quay của Trái Đất. Phần có giới hạn của độ dài nói trên. Thời gian…
    2 kB (237 từ) - 14:05, ngày 26 tháng 8 năm 2023
  • hai lúa là từ chỉ ai đó không có mặc đồ thời gian hiện đạikhông có đồ dùng hiện đại tiếng Anh: noob…
    344 byte (25 từ) - 01:34, ngày 19 tháng 3 năm 2012
  • điểm kỳ dị (Vật lý học) Một điểm trong không thời gian mà tại đó một đại lượng vật lý trở nên vô hạn.…
    249 byte (24 từ) - 09:23, ngày 3 tháng 8 năm 2023
  • khoang khoắng khoảng Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái. Những khoảng trống trong rừng. Khoảng không vũ trụ. Làm trong khoảng…
    1.006 byte (158 từ) - 08:10, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Làm cái bát to thì mất nhiều thời gian ý là muốn thành công thì không thể một sớm một chiều được…
    128 byte (22 từ) - 20:29, ngày 7 tháng 1 năm 2019
  • mươi Thời đại. Le goût du siècle — thị hiếu của thời đại (Thân mật) (thời gian) lâu lắm. Il y a un siècle que l’on ne vous a vu — đã lâu lắm không gặp…
    1 kB (110 từ) - 18:32, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • time /ˈtɑɪm/ Thời gian, thì giờ. to lose time — mất thì giờ to waste time — lãng phí thì giờ Thời, thời buổi, mùa. those are hard times — thời buổi ấy thật…
    4 kB (537 từ) - 02:42, ngày 9 tháng 10 năm 2022
  • temps — kịp thời avant le temps — sớm Mort avant le temps — chết sớm avec le temps — sau một thời gian avoir fait son temps — hết thời rồi; không dùng được…
    4 kB (529 từ) - 00:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • vào thời gian địa điểm xác định. Nhà ngay mặt đường. Ngay chiều nay sẽ chuyển. Từ dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc nêu ra. Ngay cả. Tết cũng không được…
    2 kB (258 từ) - 08:39, ngày 4 tháng 5 năm 2023
  • thông lượng (thể loại Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa)
    thông lượng Đại lượng chỉ lượng di chuyển qua bề mặt vuông góc với hướng di chuyển trong một đơn vị thời gian. Thông lượng của dòng nước. Thông lượng…
    450 byte (38 từ) - 03:01, ngày 28 tháng 5 năm 2023
  • doi đôi đổi đối đới đói dời dội dồi dõi doi đồi đỗi đội đợi đời Khoảng thời gian tính từ lúc sinh ra đến lúc chết của một sinh vật. Cuộc đời ngắn ngủi…
    2 kB (225 từ) - 11:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thời gian chưa lâu. Nó mới đến. Mới năm ngoái thôi. Còn quá sớm, chưa nhiều thời gian. Họ mới gặp nhau được vài lần. Mãi đến thời gian nào đó, không sớm…
    3 kB (379 từ) - 16:25, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • bất định (không nhất định) он уехал на неопределённое время — nó đã đi trong một thời gian vô định (không nhất định) (смутный, неясный) không rõ ràng,…
    1 kB (120 từ) - 19:14, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chuyển động của nó trong không gianthời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực. Lý thuyết vật lý học đại cương. Wikipedia tiếng…
    883 byte (131 từ) - 06:08, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian. Yêu nhau xa cũng nên gần. (Ca dao) Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa. (Ca dao) Xa nghe cũng nức…
    3 kB (436 từ) - 10:02, ngày 4 tháng 1 năm 2024
  • qua (thể loại Đại từ)
    chẳng nghe. đại từ ngôi thứ nhất ta tôi qua Ngay trước thời gian hiện tại. Đêm qua chớp bể mưa nguồn, hỏi người quân tử có buồn hay không? (ca dao) Như…
    6 kB (700 từ) - 13:57, ngày 3 tháng 11 năm 2022
  • hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định. Tăng hiệu suất công tác. Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng…
    902 byte (117 từ) - 01:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • không gian úp lên mặt đất thiên nhiên, Ông Trời trời Hoang dại, không do con người nuôi, trồng. Vịt trời. Cải trời. Từ nhấn mạnh một khoảng thời gian
    5 kB (542 từ) - 07:27, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • khoảng thời gian xác định đại khái nào đó. Vào dịp Tết. Vào lúc đang gặp khó khăn. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá đại khái…
    4 kB (489 từ) - 11:04, ngày 19 tháng 12 năm 2023
  • Từ tiếng Anh trung đại whinsen, từ tiếng Anh cổ hwinsian (“rên rỉ”). whinge ( Anh) Mè nheo, cằn nhằn về chuyện gì trong một thời gian dài. Bảng chia động…
    658 byte (79 từ) - 09:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).