Bước tới nội dung

temps

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Động từ

[sửa]

temps

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của temp

Chia động từ

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Pháp (Paris)
Canada

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
temps
/tɑ̃/
temps
/tɑ̃/

temps /tɑ̃/

  1. Thời gian, thì giờ.
    Bien employer son temps — sử dụng tốt thì giờ của mình
  2. Lúc.
    Temps d’arrêt — lúc ngừng lại
  3. Thời hạn, kỳ hạn.
    Demander du temps — xin thêm thời hạn
  4. Thời giờ rảnh.
    Avoir de temps de se promener — có thời giờ rảnh để đi dạo
  5. Thời, thời đại.
    Au temps de Ho Chi Minh — ở thời đại Hồ Chí Minh
  6. Mùa.
    Le temps des moissons — mùa gặt
  7. Thời tiết.
    Beau temps — thời tiết tốt
  8. Thời nay.
    Les mœurs du temps — phong tục thời nay
  9. Thi, kỳ.
    Mouvement en trois temps — động tác ba thì
  10. (Ngôn ngữ học) Thời (của động từ).
    Le temps futur — thời tương lai
  11. (Âm nhạc) Phách.
    Temps fort — phách mạnh
  12. (Thiên văn) Giờ.
    Temps universe! — giờ quốc tế
    à temps — kịp thời
    avant le temps — sớm
    Mort avant le temps — chết sớm
    avec le temps — sau một thời gian
    avoir fait son temps — hết thời rồi; không dùng được nữa
    dans la suite des temps — trong tương lai
    dans le temps — (thân mật) ngày trước kia
    dans le temps — trong lúc mà
    depuis le temps — tự lúc đó
    de temps à autre; de temps en temps — thỉnh thoảng
    de temps immémorial — xem immémorial
    de tout temps — bao giờ cũng có; luôn luôn
    en même temps — cùng một lúc, đồng thời
    en son temps — đúng lúc thích hợp
    en temps de — trong thời kỳ
    en temps de guerre — trong thời chiến tranh, trong thời chiến
    en temps de paix — trong thời hoà bình, trong thời bình
    en temps et lieu — xem lieu
    en temps ordinaire — lúc bình thường
    en tout temps — trong bất cứ lúc nào
    être de son temps — sống theo tập quán tư tưởng của thời đại mình
    gros temps — (hàng hải) trời dông bão
    il est grand temps de — rất đúng lúc phải (làm gì)
    il est temps de — đúng lúc phải (làm gì)
    il n'est que temps de — không thể chần chừ, phải (làm ngay)
    il n'y a pas de temps à perdre — không thể lần lửa nữa, phải làm tức khắc
    la nuit des temps — xem nuit
    la plupart du temps — xem plupart
    le plus clair de son temps — phần lớn thời gian của mình
    le temps presse — cần phải hành động ngay
    n'avoir qu’un temps — cuộc đời ngắn ngủi lắm
    par le temps qui court — trong hoàn cảnh hiện nay
    passer le temps qui court — xem passer
    perdre son temps — phí thì giờ
    prendre le temps comme il vient — phải tùy theo hoàn cảnh
    prendre son temps — xem prendre
    quelque temps — một thời gian
    sans perdre de temps — ngay tức khắc, không chậm trễ
    se donner du bon temps — nhởn nhơ vui
    signes des temps — xem signe
    temps perdu — thì giờ mất đi vô ích
    tuer le temps — giết thì giờ

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]