Bước tới nội dung

an lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ la̰ːʔk˨˩aːŋ˧˥ la̰ːk˨˨aːŋ˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ laːk˨˨aːn˧˥ la̰ːk˨˨aːn˧˥˧ la̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

an lạc

  1. Sự hạnh phúc, niềm vui, sự thoải mái, thư thái hay trạng thái phúc lạc.
    Sống an lạc.

Đồng nghĩa

[sửa]