Bước tới nội dung

bò đỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̤˨˩ ɗɔ̰˧˩˧ɓɔ˧˧ ɗɔ˧˩˨ɓɔ˨˩ ɗɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˧ ɗɔ˧˩ɓɔ˧˧ ɗɔ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

bò đỏ

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
  1. Tên gọi một số giống bò như bò đỏ Đan Mạch, bò đỏ Na Uy
  2. Từ lóng chính trị được sử dụngViệt Nam để mô tả những người có khuynh hướng Sô vanh (chủ nghĩa dân tộc cực đoan)

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)