bò đỏ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̤˨˩ ɗɔ̰˧˩˧ | ɓɔ˧˧ ɗɔ˧˩˨ | ɓɔ˨˩ ɗɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˧˧ ɗɔ˧˩ | ɓɔ˧˧ ɗɔ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]bò đỏ
- Tên gọi một số giống bò như bò đỏ Đan Mạch, bò đỏ Na Uy
- Từ lóng chính trị được sử dụng ở Việt Nam để mô tả những người có khuynh hướng Sô vanh (chủ nghĩa dân tộc cực đoan)
Dịch
[sửa]Bản dịch
|