Bước tới nội dung

lương khô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəŋ˧˧ xo˧˧lɨəŋ˧˥ kʰo˧˥lɨəŋ˧˧ kʰo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˧˥ xo˧˥lɨəŋ˧˥˧ xo˧˥˧

Danh từ

[sửa]

lương khô

  1. Thức ăn khô để dự trữ được lâu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]