khô
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo˧˧ | kʰo˧˥ | kʰo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˥ | xo˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “khô”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
khô
Tính từ[sửa]
khô
- Chứa ít nước hoặc không chứa nước, không giữ nước nữa.
- Ruộng khô vì hạn hán.
- Phơi chỗ nắng cho mau khô.
- Chứa ít hơi nước.
- Trời khô.
- Khí hậu khô.
- Nói quả chứa nước dưới mức bình thường.
- Cam khô.
- Nói cây hết nhựa.
- Cành khô lá vàng.
Tham khảo[sửa]
- "khô". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Cống[sửa]
Số từ[sửa]
khô
- sáu.