Bước tới nội dung

bài ngoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ɓaːj˧˧ ŋwa̰ːj˨˨ɓaːj˨˩ ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ ŋwaːj˨˨ɓaːj˧˧ ŋwa̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

bài ngoại

  1. Hoạt động nhằm gạt bỏ mọi cái của nước ngoài.
    Tư tưởng bài ngoại.