Bước tới nội dung

Vietnam

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ vietnam)

Tiếng Albani

[sửa]
Wikipedia tiếng Albani có bài viết về:

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam  (xác định Vietnami)

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Biến cách

[sửa]
Biến cách của Vietnam
số ít
bất định xác định
danh cách Vietnam Vietnami
đối cách Vietnamin
dữ cách/ly cách Vietnami Vietnamit

Tiếng Anh

[sửa]
Quốc kỳ Việt Nam

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)
    Đồng nghĩa: (tên chính thức) Socialist Republic of Vietnam, (không trang trọng) Nam
  2. (chủ yếu là Mỹ, thông tục) Chiến tranh Việt Nam.
    Đồng nghĩa: (không trang trọng) Nam

Từ phái sinh

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Miến Điện: ဗီယက်နမ် (biyaknam)
  • Tiếng Nhật: ベトナム (Betonamu)

Xem thêm

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Asturias

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam 

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Basque

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam bđv

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Biến cách

[sửa]

Từ phái sinh

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Vietnam trên Wikipedia tiếng Basque.

Tiếng Catalan

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Galicia

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam 

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Hà Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Hà Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam gt

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ phái sinh

[sửa]

Tiếng Hungary

[sửa]
 Vietnam trên Wikipedia tiếng Hungary 

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [ˈvijɛtnaːm]
  • Tách âm: Vi‧et‧nam

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Bản mẫu:superseded spelling of[1][2][3]

Biến cách

[sửa]
Biến tố (thân từ: -o-, hài hoà nguyên âm: sau)
số ít số nhiều
nom. Vietnam
acc. Vietnamot
dat. Vietnamnak
ins. Vietnammal
cfi. Vietnamért
tra. Vietnammá
ter. Vietnamig
esf. Vietnamként
esm.
ine. Vietnamban
spe. Vietnamon
ade. Vietnamnál
ill. Vietnamba
sbl Vietnamra
all. Vietnamhoz
ela. Vietnamból
del. Vietnamról
abl. Vietnamtól
sở hữu - số ít
không có tính thuộc ngữ
Vietnamé
sở hữu - số nhiều
không có tính thuộc ngữ
Vietnaméi
Dạng sở hữu của Vietnam
chủ sở hữu 1 người
sở hữu
nhiều người
sở hữu
ngôi 1
số ít
Vietnamom
ngôi 2
số ít
Vietnamod
ngôi 3
số ít
Vietnamja
ngôi 1
số nhiều
Vietnamunk
ngôi 2
số nhiều
Vietnamotok
ngôi 3
số nhiều
Vietnamjuk

Từ phái sinh

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Na Uy (Bokmål)

[sửa]
Wikipedia tiếng Na Uy có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Na Uy (Nynorsk)

[sửa]
Wikipedia tiếng Na Uy (Nynorsk) có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Phần Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Phần Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)
    Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.Socialist Republic of Vietnam

Biến cách

[sửa]
Biến tố của Vietnam (Kotus loại 5/risti, không luân phiên nguyên âm)
nom. Vietnam
gen. Vietnamin
par. Vietnamia
ill. Vietnamiin
số ít số nhiều
nom. Vietnam
acc. nom. Vietnam
gen. Vietnamin
gen. Vietnamin
par. Vietnamia
ine. Vietnamissa
ela. Vietnamista
ill. Vietnamiin
ade. Vietnamilla
abl. Vietnamilta
all. Vietnamille
ess. Vietnamina
tra. Vietnamiksi
abe. Vietnamitta
ins.
com. Xem dạng sở hữu phía dưới.
Dạng sở hữu của Vietnam (Kotus loại 5/risti, không luân phiên nguyên âm)
chủ sở hữu ngôi 1 số ít
số ít số nhiều
nom. Vietnamini
acc. nom. Vietnamini
gen. Vietnamini
gen. Vietnamini
par. Vietnamiani
ine. Vietnamissani
ela. Vietnamistani
ill. Vietnamiini
ade. Vietnamillani
abl. Vietnamiltani
all. Vietnamilleni
ess. Vietnaminani
tra. Vietnamikseni
abe. Vietnamittani
ins.
com.
chủ sở hữu ngôi 2 số ít
số ít số nhiều
nom. Vietnamisi
acc. nom. Vietnamisi
gen. Vietnamisi
gen. Vietnamisi
par. Vietnamiasi
ine. Vietnamissasi
ela. Vietnamistasi
ill. Vietnamiisi
ade. Vietnamillasi
abl. Vietnamiltasi
all. Vietnamillesi
ess. Vietnaminasi
tra. Vietnamiksesi
abe. Vietnamittasi
ins.
com.
chủ sở hữu ngôi 1 số nhiều
số ít số nhiều
nom. Vietnamimme
acc. nom. Vietnamimme
gen. Vietnamimme
gen. Vietnamimme
par. Vietnamiamme
ine. Vietnamissamme
ela. Vietnamistamme
ill. Vietnamiimme
ade. Vietnamillamme
abl. Vietnamiltamme
all. Vietnamillemme
ess. Vietnaminamme
tra. Vietnamiksemme
abe. Vietnamittamme
ins.
com.
chủ sở hữu ngôi 2 số nhiều
số ít số nhiều
nom. Vietnaminne
acc. nom. Vietnaminne
gen. Vietnaminne
gen. Vietnaminne
par. Vietnamianne
ine. Vietnamissanne
ela. Vietnamistanne
ill. Vietnamiinne
ade. Vietnamillanne
abl. Vietnamiltanne
all. Vietnamillenne
ess. Vietnaminanne
tra. Vietnamiksenne
abe. Vietnamittanne
ins.
com.

Từ phái sinh

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam 

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ phái sinh

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Scots

[sửa]
Wikipedia tiếng Scots có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Anh Vietnam. Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Tiếng Séc

[sửa]
Wikipedia tiếng Séc có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam  bđv (tính từ liên quan vietnamský, tên gọi Vietnamec, tên gọi giống cái Vietnamka)

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Vietnam, Příruční slovník jazyka českého, 1935–1957
  • Vietnam, Slovník spisovného jazyka českého, 1960–1971, 1989
  • Vietnam”, trong Internetová jazyková příručka (bằng tiếng Séc)

Tiếng Slovak

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cuối cùng từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Biến cách

[sửa]
Biến cách của Vietnam
chỉ có số ít
nom. Vietnam
gen. Vietnamu
dat. Vietnamu
acc. Vietnam
loc. Vietname
ins. Vietnamom

Từ phái sinh

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Vietnam”, trong Slovníkový portál Jazykovedného ústavu Ľ. Štúra SAV [Cổng thông tin Từ điển Ľ. Štúr Institute of Linguistics, Viện Hàn lâm Khoa học Slovakia] (bằng tiếng Slovak), https://slovnik.juls.savba.sk, 2003–2025

Tiếng Slovene

[sửa]
Wikipedia tiếng Slovene có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Víetnam  bđv

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Biến cách

[sửa]
Các dấu phụ được sử dụng trong phần của mục từ này không có thanh điệu. Nếu bạn là người nói thanh điệu bản xứ, xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm các dấu thanh điệu vào trong mục từ.
Giống đực bđv., thân o cứng
nom. Víetnam
gen. Víetnama
singular
nom.
(imenovȃlnik)
Víetnam
gen.
(rodȋlnik)
Víetnama
dat..
(dajȃlnik)
Víetnamu
acc.
(tožȋlnik)
Víetnam
loc.
(mẹ̑stnik)
Víetnamu
ins.
(orọ̑dnik)
Víetnamom

Từ phái sinh

[sửa]

Tiếng Swahili

[sửa]
Wikipedia tiếng Swahili có bài viết về:

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Tây Ban Nha có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam 

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Biến cách

[sửa]
Biến cách của Vietnam
số ít số nhiều
nom. Vietnam -
acc. xác định Vietnam'ı -
dat. Vietnam'a -
loc. Vietnam'da -
abl. Vietnam'dan -
gen. Vietnam'ın -

Từ phái sinh

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Thụy Điển

[sửa]
Wikipedia tiếng Thụy Điển có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]
Mục từ này cần thông tin về cách phát âm. Nếu bạn quen thuộc với IPA thì xin hãy bổ sung cho nó!

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam gt (gen. Vietnams)

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Trung Nahuatl

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Tiếng Trung Nahuatl Huasteca

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Tiếng Ý

[sửa]
Wikipedia tiếng Ý có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam 

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ phái sinh

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Đan Mạch

[sửa]
Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Đức

[sửa]
Wikipedia tiếng Đức có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vietnam

  1. Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây)
    • 2012, Otto Nigsch, Regierung und Gouvernance: Zur Geschichte der bestehenden Ordnung, tr. 102:
      Dieser zweite Teil der Genfer Erklärung sah auch vor, im Juli 1956 Wahlen zur Vereinigung der beiden Vietnam durchzuführen, doch wurde dieser Teil der Verträge nicht mehr unterschrieben.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
    • 2014, Heino Caesar, Commander: Ein Bericht. Buch 3, tr. 180:
      Es war ein blau-gelb-grüner runder Fleck im dunklen Meer unter ihnen auf 17° Nordbreite, der noch existierenden Demarkationslinie zwischen den beiden Vietnam.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Dạng số nhiều của từ Vietnam đề cập đến Miền Bắc Việt Nam (Tiếng Đức: Nordvietnam) và Miền Nam Việt Nam (Tiếng Đức: Südvietnam).

Từ phái sinh

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Vietnam” tại Uni Leipzig: Wortschatz-Lexikon