Bước tới nội dung

vong mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vawŋ˧˧ ma̰ːʔŋ˨˩jawŋ˧˥ ma̰ːŋ˨˨jawŋ˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vawŋ˧˥ maːŋ˨˨vawŋ˧˥ ma̰ːŋ˨˨vawŋ˧˥˧ ma̰ːŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

vong mạng

  1. Liều mạng, không sợ cái chết.
    Tàn quân vong mạng.