vong mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vawŋ˧˧ ma̰ːʔŋ˨˩jawŋ˧˥ ma̰ːŋ˨˨jawŋ˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vawŋ˧˥ maːŋ˨˨vawŋ˧˥ ma̰ːŋ˨˨vawŋ˧˥˧ ma̰ːŋ˨˨

Tính từ[sửa]

vong mạng

  1. Liều mạng, không sợ cái chết.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).