vong quốc nô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vawŋ˧˧ kwəwk˧˥ no˧˧jawŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ no˧˥jawŋ˧˧ wəwk˧˥ no˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vawŋ˧˥ kwəwk˩˩ no˧˥vawŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧ no˧˥˧

Danh từ[sửa]

vong quốc nô

  1. Người dân đã bị mất đi tổ quốc, phải sống lưu vong.
    Đã là vong quốc nô thì còn vẻ vang gì nữa.