lưu vong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ vawŋ˧˧lɨw˧˥ jawŋ˧˥lɨw˧˧ jawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ vawŋ˧˥lɨw˧˥˧ vawŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

lưu vong

  1. (Cũ; id.) . Sống tạm bợ nơi nào đó không phải là quê hương, lý do vì quê hương đang có vấn nạn. Lưu vong dùng đúng khi quê hương thật sự đang vấn nạn.
    Chính phủ lưu vong là chính phủ phải tạm ở, để tránh nạn trên đất nước khác, vì quê hương của Chính phủ đang có vấn nạn.
    Vua lưu vong là vua phải đi lánh nạn trên xứ người, vì lãnh thổ đang nguy biến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]