vật đổi sao dời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔt˨˩ ɗo̰j˧˩˧ saːw˧˧ zə̤ːj˨˩jə̰k˨˨ ɗoj˧˩˨ ʂaːw˧˥ jəːj˧˧jək˨˩˨ ɗoj˨˩˦ ʂaːw˧˧ jəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˨˨ ɗoj˧˩ ʂaːw˧˥ ɟəːj˧˧və̰t˨˨ ɗoj˧˩ ʂaːw˧˥ ɟəːj˧˧və̰t˨˨ ɗo̰ʔj˧˩ ʂaːw˧˥˧ ɟəːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

vật đổi sao dời

  1. Ý nói mọi việc trên đời đều thay đổi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]