bõ công
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔʔɔ˧˥ kəwŋ˧˧ | ɓɔ˧˩˨ kəwŋ˧˥ | ɓɔ˨˩˦ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ̰˩˧ kəwŋ˧˥ | ɓɔ˧˩ kəwŋ˧˥ | ɓɔ̰˨˨ kəwŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]bõ công
- Đền bù lại công sức.
- Bõ công rày viếng lại mai thăm (Phan Bội Châu)
- Lấy chồng cho đáng tấm chồng, bõ công trang điểm má hồng răng đen. (ca dao)
Dịch
[sửa]- Tiếng Pháp: valoir la peine
Tham khảo
[sửa]- "bõ công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)