Bước tới nội dung

bõ công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔʔɔ˧˥ kəwŋ˧˧ɓɔ˧˩˨ kəwŋ˧˥ɓɔ˨˩˦ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ̰˩˧ kəwŋ˧˥ɓɔ˧˩ kəwŋ˧˥ɓɔ̰˨˨ kəwŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

bõ công

  1. Đền bù lại công sức.
    Bõ công rày viếng lại mai thăm (Phan Bội Châu)
    Lấy chồng cho đáng tấm chồng, bõ công trang điểm má hồng răng đen. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]