Bước tới nội dung

xéo xắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  • (động từ) Từ ghép giữa xéo +‎ xắt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛw˧˥ sat˧˥sɛ̰w˩˧ sa̰k˩˧sɛw˧˥ sak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛw˩˩ sat˩˩sɛ̰w˩˧ sa̰t˩˧

Động từ

[sửa]

xéo xắt

  1. () Hành hạ khắt khe.
    • 1994, Hồ Trường An, Đêm xanh huyền-hoặc, Nhà xuất bản Làng Văn, tr. 122:
      Nhưng buồn thay, tại nhà cô Ánh Tuyết, chị phải thường chứng kiến cảnh cô chửi rủa con nợ, đánh đập tôi tớ và xéo xắt những cô gái điếm dưới tay cô.

Tính từ

[sửa]

xéo xắt

  1. Chỉ những người có lời nói, hành động, tính cách có phần đanh đá, chua ngoa, hay dùng những câu nói thâm sâu, nhiều nghĩa.

Tham khảo

[sửa]
  • Hội Khai Trí Tiến Đức (1931) Việt-Nam Tự-điển[1], Hà Nội: nhà in Trung-Bắc Tân-Văn, bản gốc lưu trữ ngày ngày 19 tháng 01 năm 2022, tr. 651