Bước tới nội dung

xó xỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ sḭ̈ŋ˧˩˧sɔ̰˩˧ sïn˧˩˨˧˥ sɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ sïŋ˧˩sɔ̰˩˧ sḭ̈ʔŋ˧˩

Tính từ

[sửa]

xó xỉnh

  1. (Khẩu ngữ) Nơi chật hẹp, tối tăm, ít người biết đến (nói khái quát).
    Chui rúc trong các xó xỉnh.
    Tìm khắp mọi xó xỉnh.

Tham khảo

[sửa]
  • Xó xỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam