Bước tới nội dung

xúm xít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sum˧˥ sit˧˥sṵm˩˧ sḭt˩˧sum˧˥ sɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sum˩˩ sit˩˩sṵm˩˧ sḭt˩˧

Động từ

[sửa]

xúm xít

  1. Xúm lại rất đông.
    Bọn trẻ xúm xít quanh chiếc xe đạp mới.
    Xúm xít lại hỏi chuyện.

Tham khảo

[sửa]
  • Xúm xít, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam