xăm xắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sam˧˧ sap˧˥sam˧˥ sa̰p˩˧sam˧˧ sap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sam˧˥ sap˩˩sam˧˥˧ sa̰p˩˧

Tính từ[sửa]

xăm xắp

  1. (Nước) Ở mức không quá đầy, chỉ đủ phủ kín khắp bề mặt.
    Nước sông trong veo lặng lẽ trôi, mùa lũ nước sông dềnh lên xăm xắp đôi bờ cỏ cây xanh tốt. Dương Hướng

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Xăm xắp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam