Bước tới nội dung

xưa kia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨə˧˧ kiə˧˧sɨə˧˥ kiə˧˥sɨə˧˧ kiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨə˧˥ kiə˧˥sɨə˧˥˧ kiə˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xưa kia

  1. Thời gian trước đây.
    Xưa kia ai biết ai đây,.
    Bởi chưng điếu thuốc miếng trầu nên quen. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]