xảo biện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːw˧˩˧ ɓiə̰ʔn˨˩saːw˧˩˨ ɓiə̰ŋ˨˨saːw˨˩˦ ɓiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˩ ɓiən˨˨saːw˧˩ ɓiə̰n˨˨sa̰ːʔw˧˩ ɓiə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

xảo biện

  1. Khả năng sử dụng ngôn từ khéo léo để tranh cãi.
    Có tài xảo biện.

Dịch[sửa]