Bước tới nội dung

xấc láo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sək˧˥ laːw˧˥sə̰k˩˧ la̰ːw˩˧sək˧˥ laːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sək˩˩ laːw˩˩sə̰k˩˧ la̰ːw˩˧

Tính từ

[sửa]

xấc láo

  1. Tỏ ra vô lễ, không còn coi người khác ra gì.
    Đứa trẻ xấc láo.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xấc láo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam