Bước tới nội dung

xất bất xang bang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sət˧˥ ɓət˧˥ saːŋ˧˧ ɓaːŋ˧˧sə̰k˩˧ ɓə̰k˩˧ saːŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥sək˧˥ ɓək˧˥ saːŋ˧˧ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sət˩˩ ɓət˩˩ saːŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥sə̰t˩˧ ɓə̰t˩˧ saːŋ˧˥˧ ɓaːŋ˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

xất bất xang bang

  1. (Phương ngữ, khẩu ngữ) Lao đao, khốn đốn, không còn biết phải xoay xở thế nào nữa.
    Chạy xất bất xang bang.

Tham khảo

[sửa]
  • Xất bất xang bang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam