lao đao
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːw˧˧ ɗaːw˧˧ | laːw˧˥ ɗaːw˧˥ | laːw˧˧ ɗaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːw˧˥ ɗaːw˧˥ | laːw˧˥˧ ɗaːw˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
lao đao
- Choáng váng mệt nhọc.
- Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người.
- Gặp nhiều khó khăn vất vả.
- Cuộc sống lao đao.
Tham khảo[sửa]
- "lao đao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)