Bước tới nội dung

lao đao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːw˧˧ ɗaːw˧˧laːw˧˥ ɗaːw˧˥laːw˧˧ ɗaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˧˥ ɗaːw˧˥laːw˧˥˧ ɗaːw˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lao đao

  1. Choáng váng mệt nhọc.
    Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người.
  2. Gặp nhiều khó khăn vất vả.
    Cuộc sống lao đao.

Tham khảo

[sửa]