xoay xở
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swaj˧˧ sə̰ː˧˩˧ | swaj˧˥ səː˧˩˨ | swaj˧˧ səː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swaj˧˥ səː˧˩ | swaj˧˥˧ sə̰ːʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
xoay xở
- Làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có.
- Xoay xở đủ nghề.
- Giỏi xoay xở.
- Xoay xở tiền mua xe.
- Hết đường xoay xở.
Tham khảo[sửa]
- "xoay xở". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)