Bước tới nội dung

xa hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saː˧˧ hwaː˧˧saː˧˥ hwaː˧˥saː˧˧ hwaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saː˧˥ hwa˧˥saː˧˥˧ hwa˧˥˧

Tính từ

[sửa]

xa hoa

  1. Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương.
    Sống xa hoa truỵ lạc.
    Ăn chơi quá xa hoa.
    Nhà Đường là triều đại sống xa hoa cực độ.

Tham khảo

[sửa]