Bước tới nội dung

hoang phí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwaːŋ˧˧ fi˧˥hwaːŋ˧˥ fḭ˩˧hwaːŋ˧˧ fi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwaŋ˧˥ fi˩˩hwaŋ˧˥˧ fḭ˩˧

Từ tương tự

Từ nguyên

Hoang: không chính đính; phí: dùng quá mức

Động từ

[sửa]

hoang phí

  1. Dùng lãng phí tiền của.
    Của công là do mồ hôi nước mắt của đồng bào góp lại, bộ đội phải giữ gìn, bảo vệ, không được hoang phí (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]