Bước tới nội dung

xanh biếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˧ ɓiək˧˥san˧˥ ɓiə̰k˩˧san˧˧ ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sajŋ˧˥ ɓiək˩˩sajŋ˧˥˧ ɓiə̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

xanh biếc

  1. Xanh lam đậmtươi ánh lên.
    Con cánh cam màu xanh biếc.
    Hàng cây xanh biếc bên sông.

Tham khảo

[sửa]